--

cảnh cáo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh cáo

+ verb  

  • To warn, to serve a strong warning on
    • trừng trị tên kẻ cắp này để cảnh cáo những tên khác
      to punish this thief as a warning to others; to make an example of this thief
Lượt xem: 606